DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Cùng phân biệt overseas, foreign và abroad:
- Nước ngoài (Overseas) là khu vực không thuộc địa phận (territory) của đất nước mình đang sinh sống.
- Nước ngoài (Foreign) là đến từ một quốc gia (nation) khác.
- Nước ngoài (Abroad) là việc đi sang lãnh thổ không thuộc địa phận của đất nước mình đang sống nhưng không có vượt qua biển.
Các bạn cùng DOL phân biệt người Châu Mỹ (American) và người Mỹ (US people) nha:
- Người Châu Mỹ (American): dùng để chỉ người đến từ lục địa Mỹ, gồm Bắc Mỹ, Nam Mỹ, vv... (Ví dụ: American people enjoy a wide range of foods from different cultures, reflecting the country's diversity. - Người Châu Mỹ thích thưởng thức các món ăn đa dạng từ các nền văn hóa khác nhau, phản ánh sự đa dạng của đất nước họ.)
- Người Mỹ (US people): dùng để chỉ người có quốc tịch Hoa Kỳ (Ví dụ: US people have the right to vote in national elections and help choose their country's leaders. - Công dân Mỹ có quyền bầu cử trong các cuộc bầu cử quốc gia và giúp chọn ra những nhà lãnh đạo của đất nước.)
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Học sinh tiểu học tiếng Anh là primary school student. Học sinh tiểu học là trẻ em từ 6 tuổi đến 11 tuổi lứa tuổi của sự hồn nhiên, ngây thơ và trong sáng, có tính hiếu kỳ, năng dộng và hoạt bát.
Học sinh tiểu học tiếng Anh là primary school student. Học sinh tiểu học là trẻ em từ 6 tuổi đến 11 tuổi lứa tuổi bắt đầu đến trường học hỏi những điều mới mẻ. Ở lứa tuổi này những đứa trẻ mang trong mình những sự hồn nhiên, ngây thơ, trong sáng, có tinh thần học hỏi và tính hiếu kỳ rất cao.
Trong tương lai để đạt một trình độ nhất định những học sinh tiểu học sẽ phải trải qua quá trình trao dồi những kỹ năng cần thiết với lượng kiến thức vừa đủ để trang bị hành trang vào trường có cấp lớn hơn.
Từ vựng tiếng Anh về học sinh tiểu học.
Classroom /ˈklɑːs.ruːm/: Phòng học.
Blackboard /ˈblæk.bɔːd/: Bảng đen.
Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: Bảng trắng.
Marker /ˈmɑː.kər/: Bút viết bảng.
Perfect /ˈpɜː.fekt/: Lớp trưởng.
Register /ˈredʒ.ɪ.stər/: Sổ điểm danh.
Question /ˈkwes.tʃən/: Câu hỏi.
Mẫu câu tiếng Anh về học sinh tiểu học.
Elementary students include health services, primary education.
Học sinh tiểu học bao gồm dịch vụ y tế, giáo dục tiểu học.
More than half of primary students do not enter secondary schools, and only one-half of them complete secondary schooling.
Trên một nửa học sinh tiểu học không học lên trung học, và chỉ một nửa số còn lại tốt.
Ministry of Education and Ministry of Health released guidelines to improve tobacco control in schools in June 2011, indoor and outdoor areas of kindergartens, primary, secondary schools smoke .
Bộ Giáo dục và Bộ Y tế đã đưa ra những chỉ đạo nhằm cải thiện tình hình hút thuốc lá trong trường học, hút thuốc lá các khu vực trong và ngoài trời nhà trẻ, trường tiểu học, trung học.
Bài viết học sinh tiểu học tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.