Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện nhằm giới thiệu đến công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích sinh lợi; sản phẩm, dịch vụ...
Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện nhằm giới thiệu đến công chúng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ có mục đích sinh lợi; sản phẩm, dịch vụ...
Dựa theo mức tăng học phí của những năm trước đây, dự kiến trường đại học Công Nghệ Hà Nội sẽ tăng mức học phí lên từ 5%-10%. Đây là con số phỏng đoán dựa theo thống kê mức tăng học phí trong những từ năm 2021 đến nay, áp dụng cho tất cả hình thức: học lần đầu, học lại, học cải thiện điểm và học tự chọn tự do. Mức tăng tương ứng từ 1 – 2 triệu đồng/học kỳ.
Trường đại học Công nghệ Hà Nội có khá nhiều chính sách học bổng hấp dẫn như sau:
Tiêu chí: Sinh viên phải có kết quả học tập và điểm rèn luyện trong kỳ đạt từ mức Khá trở lên, trong đó không được có học phần nào điểm dưới B và không bị kỷ luật lần nào trong kỳ.
Cách xét học bổng: Căn cứ vào ngân sách khen thưởng ( tuỳ năm, ví dụ khoảng 1 tỷ đồng/năm), đối chiếu theo danh sách sinh viên nhận học bổng theo điểm số từ cao xuống thấp đến khi đủ 1 tỷ thì dừng lại.
Lưu ý: Kết quả học tập là điểm trung bình tất cả các học phần tính đến thời điểm xét học bổng và sinh viên phải hoàn thành ít nhất là 14 tín chỉ.
Trợ cấp xã hội của trường đại học Công nghệ Hà Nội có kinh phí khoảng 100 triệu đồng/năm, xét theo tiêu chí như sau:
Đối tượng được hưởng học bổng hỗ trợ chi phí học tập cần đồng thời thoả mãn cả 3 tiêu chí sau:
Sinh viên đạt 3 tiêu chí trên sẽ được hưởng mức học bổng bằng 60% mức lương cơ sở. Thời gian hưởng 10 tháng/năm học/sinh viên và học bổng sẽ được xét theo từng học kỳ. Số lượng sinh viên được xét học bổng này khoảng 10 sinh viên/học kỳ.
Đại học Công nghệ Hà Nội (UET) có những chính sách hỗ trợ học phí hấp dẫn như sau:
Ngoài ra, trường Đại học Công nghệ Hà Nội còn có chính sách miễn giảm học phí như sau:
Xem thêm: Review các trường đại học ở Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất
Mỗi năm mức học phí đều tăng từ 5 – 10% tuỳ vào lạm phát và thị trường, cùng tham khảo qua mức học phí của các năm gần đây để hiểu rõ hơn nhé:
Năm 2023 – 2024, mức học phí cao nhất rơi vào 26,1 triệu đồng/năm (tương đương 715.000đ/tín chỉ), cao hơn mức học phí tín chỉ năm cũ là 2,26 lần. Cụ thể như sau:
Mức học phí Trường Đại học Công nghệ Hà Nội năm học 2022 – 2023 dao động từ 11,7 – 35 triệu/năm, tùy thuộc vào từng ngành học khác nhau và loại chương trình học, cụ thể như sau:
Tham khảo thêm: Trường Đại học Thủ Đô học phí năm 2024-2025 là bao nhiêu?
Năm học 2021 – 2022, học phí trường đại học Công nghệ Hà Nội đề ra những chi phí cụ thể như:
Sau 20 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Công nghệ (UET) đã và đang từng bước thực dần khẳng định vị thế là một trường đại học có uy tín cao trong hệ thống giáo dục đại học của cả nước. Thông tin cụ thể về trường như sau:
Đọc thêm: Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội K73 2024 – 2025 và chính sách học bổng
Cách tính học phí trường đại học Công nghệ Hà Nội cụ thể như sau:
Nộp qua tài khoản ngân hàng theo các cách sau:
Trường đại học Công Nghệ Hà Nội năm 2024 – 2025 xét tuyển những ngành nào, tổ hợp xét tuyển nào, phương thức xét tuyển ra sao. Tham khảo những thông tin dưới đây để biết thêm chi tiết nhé!
Năm học 2024 – 2025, đối với khối đại học chính quy, trường xét tuyển bao gồm 12 ngành với các tổ hợp A00, A01. A02, B00. Đối với chương trình chất lượng cao, trường chỉ xét tuyển 5 ngành với 2 tổ hợp A00 và A01. Cụ thể như sau:
Có thể bạn chưa biết: Điểm Chuẩn ĐH Kinh Tế – Luật Theo 5 Phương Án Tuyển Sinh Mới Nhất
Tham khảo thêm: Cách tính điểm IELTS 2023 – IELTS Overall chuẩn cho bạn tham khảo
Có thể bạn quan tâm: Chi tiết về các môn thi đánh giá năng lực 2024 chính thức
Bài viết trên đã khái quát tất cả các thông tin về học phí trường đại học Công nghệ Hà Nội cũng như các chính sách học bổng, hỗ trợ, miễn giảm học phí của ngôi trường này. Mong rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình tìm trường đại học. Đừng quên truy cập Muaban.net thường xuyên để tiếp cận thêm thông tin nhiều trường đại học khác cũng như các Tip học tập hay nhé!
Số nhà 6, đường Lò Văn Giá, Tổ 1, Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La, Tỉnh Sơn La
Tỉnh/ Thành Hà Nội HCMC Lào Cai Quảng Ninh Hải Phòng Ninh Bình Huế Đà Nẵng Quảng Nam Khánh Hòa Bình Thuận Bà Rịa - Vũng Tàu Cần Thơ Kiên Giang An Giang Bạc Liêu Bắc Kạn Bắc Giang Bắc Ninh Bến Tre Bình Dương Bình Định Bình Phước Cà Mau Cao Bằng Đắk Lắk Đắk Nông Điện Biên Đồng Nai Đồng Tháp Gia Lai Hà Giang Hà Nam Hà Tĩnh Hải Dương Hòa Bình Hậu Giang Hưng Yên Kon Tum Lai Châu Lạng Sơn Lâm Đồng Long An Nam Định Nghệ An Ninh Thuận Phan Thiết Phú Thọ Phú Yên Quảng Bình Quảng Ngãi Quảng Trị Sóc Trăng Sơn La Thanh Hóa Tây Ninh Thái Bình Thái Nguyên Tiền Giang Trà Vinh Tuyên Quang Vĩnh Long Vĩnh Phúc Yên Bái Nước ngoài
Nghề Nghiệp Quản lý, điều hành Kinh doanh & tiếp thị Tiền sảnh An ninh Buồng phòng Ẩm thực Bếp Thể thao Vui chơi & giải trí Hành chính, nhân sự Tài chính, kế toán Kỹ thuật Lái xe Lữ hành/ Du lịch (HDV, ĐH Tour...) Y tế Dự án BĐS/ Quản lý tòa nhà IT Thực tập sinh Việc làm sinh viên Bán hàng online
Quận/ Huyện Quận Ba Đình Quận Hoàn Kiếm Quận Tây Hồ Quận Long Biên Quận Cầu Giấy Quận Đống Đa Quận Hai Bà Trưng Quận Hoàng Mai Quận Thanh Xuân Huyện Sóc Sơn Huyện Đông Anh Huyện Gia Lâm Quận Bắc Từ Liêm Huyện Thanh Trì Huyện Mê Linh Quận Hà Đông Thị Xã Sơn Tây Huyện Ba Vì Huyện Phúc Thọ Huyện Đan Phượng Huyện Hoài Đức Huyện Quốc Oai Huyện Thạch Thất Huyện Chương Mỹ Huyện Thanh Oai Huyện Thường Tín Huyện Phú Xuyên Huyện Ứng Hòa Huyện Mỹ Đức Quận Nam Từ Liêm
Cấp bậc Nhân viên Trợ lý, thư ký Giám sát Đào tạo viên Nhân viên học việc Trưởng bộ phận/ Trưởng phòng Tổng giám đốc/ Giám đốc Outlet Manager Trưởng ca Thực tập sinh
Lĩnh vực Khách sạn/ Khu căn hộ Resort/ Khu Du lịch Nhà hàng/ Bar/ Pub Vũ trường/ Karaoke Spa/ Mát xa/ Thẩm mỹ viện Sân Golf Thể hình/ phòng tập Công ty Du lịch, lữ hành, phòng vé Hàng không/ Sân bay Du thuyền Lao động ngoài nước Siêu thị/ Rạp phim/ Dịch vụ công cộng Dự án BĐS/ Quản lý tòa nhà Cà phê/ Quán ăn/ Nhà nghỉ nhỏ Cửa hàng/ Tiệm/ Shop Trường nghề/ Tuyển dụng Cơ sở y tế
Giờ làm Giờ hành chính Ca sáng Ca chiều Ca đêm Làm theo ca Ca gãy Khác
Đối tượng khác Người nước ngoài Sinh viên Làm thêm
Mức lương Dưới 1 triệu 1 - 3 triệu 3 - 5 triệu 5 - 8 triệu 8 - 12 triệu 12 - 20 triệu 20 - 30 triệu 30 - 40 triệu 40 - 50 triệu 50 - 60 triệu Trên 60 triệu Thỏa thuận
Ngoại ngữ Không Tiếng Anh Tiếng Nhật Tiếng Trung Tiếng Pháp Tiếng Hàn Tây Ban Nha Bồ Đào Nha Đức Ý Thái Lan Khác (nêu rõ tại giới thiệu bản thân)
Quy mô 1 sao 2 sao 3 sao 4 sao 5 sao Ít hơn 10 10 - 24 25 - 99 100 - 499 500 - 999 1.000 - 4.999 Trên 5.000 Không
Hình thức làm việc Full-time Part-Time Freelance Việc làm sinh viên